Quận 12 nằm về phía Tây Bắc của Thành phố Hồ Chí Minh, nằm ngoài rìa Quốc lộ 1A và là khu vực có các tuyến đường cao tốc quan trọng nhất của thành phố nối liền các vùng Đông Nam Bộ. Vì vậy Quận 12 Thành Phố Hồ Chí Minh có bao nhiêu phường?? Danh sách giao thông tại Quận 12 Thành Phố Hồ Chí Minh? Top10tphcm sẽ cung cấp đầy đủ những thông tin bạn cần biết trong bài viết dưới đây.
Malo a Quận 12
Quận 12 có các trục đường Trường Trinh, Quốc lộ 1A cũng như các Tỉnh lộ 9, 12, 14, 15, 16 rất thích hợp cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển xã hội.
Nhiều khu thương mại, mua sắm, cao ốc, cao ốc mọc lên xung quanh các hành lang khiến lượng người đổ về quận 12 ngày càng đông.
Trong tương lai, khu vực có đường sắt đi qua, cùng với điều kiện tốt, quận 12 rất lý tưởng để quy hoạch dân cư, khu công nghiệp, thương mại – việc làm – du lịch xúc tiến du lịch. hiện đại.
Quận 12 giáp các khu vực sau:
- Phía tây giáp quận bình tân
- Ranh giới phía Bắc và Tây Bắc và huyện Hóc Môn.
- Phía đông giáp thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương và tỉnh Thủ Đức
- Nam giáp các tỉnh Bình Thạnh, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú
Quận 12 TPHCM có bao nhiêu phường?
Mu Quận 12 có tất cả 11 phườngNhư sau:
- Phù Đổng: Diện tích 8,56 km², dân số và dân số 11.333 người, mật độ dân số 1.324 người / km².
- Đông Hưng Thuận: Diện tích 2,55 km², dân số và dân số 33.068 người, mật độ dân số 12.958 người / km².
- Hiệp Thành: Diện tích 5,31 km², dân số 16.172 người, mật độ dân số 3.046 người / km².
- Tân Chánh Hiệp: Diện tích 4,22 km², dân số và dân số 15.210 người, mật độ dân số 3.604 người / km².
- Tân Hưng Thuận: Diện tích 1,81 km², dân số 24.829 người, mật độ dân số 13.712 người / km².
- Tân Thới Hiệp: Diện tích là 3,30 km², dân số và dân số 14.272 người, mật độ dân số 4.325 người / km².
- Tân Thới Nhất: Diện tích 3,85 km², dân số 21.716 người, mật độ dân số 5.641 người / km².
- Thành Lộc: Diện tích 5,71 km², dân số 12.621 người, mật độ dân số đạt 2.210 người / km².
- Thanh Xuân: Diện tích là 9,58 km², dân số và dân số 12.414 người, mật độ dân số 1.296 người / km².
- Thới An: Diện tích 4,51 km², 8.979 người, mật độ dân số 1.991 người / km².
- Trung Mỹ Tây: Diện tích là 2,73 km², dân số và dân số 17.764 người, mật độ dân số 6.507 người / km².
Quận 12 có những con đường nào?
Bởi Lộc | Phương pháp HT48 | Nguyễn Văn Quá | Thanh Lộc 29 |
Phù Đổng | Phương pháp HT49 | Phan Vân | Thanh Lộc 30 |
Phù Đổng 1 | Lịch sử của HT02 | Cửa hàng tre | Thanh Lộc 31 |
Phù Đổng 25 | Đường số 13 | Quang Trung | Thanh Lộc 37 |
Phù Đổng 27 | Đường số 17 | 1 đường cao tốc | Thanh Lộc 41 |
Phù Đổng 3 | Đường số 30 | Đường 22 | Thanh Lộc 50 |
Phù Đổng 9 | Đường 42 | Hanh ca | Thanh Lộc 54 |
Bùi Công Trung | Đường 5 | Hành lộ Song 22 | Thanh xuân 13 |
Bùi Văn Ngữ | Phương pháp 7 | Tân Chánh Hiệp | Thanh Xuân 14 |
Đường cao tốc xuyên Á | Phương pháp T12 | Tân Chánh Hiệp 03 | Thanh xuân 16 |
Tại cầu Hoo | Phương pháp T15 | Tân Chánh Hiệp 05 | Thanh Xuân 22 |
Nhà rông | Tuyến TX 18 | Tân Chánh Hiệp 07 | Thanh Xuân 25 |
Bởi Quyên | Tuyến TX 21 | Tân Chánh Hiệp 08 | Chúc mừng năm 38 |
đông bắc | Tuyến TX22 | Tân Chánh Hiệp 10 | Thanh Xuân 52 |
Đông Hưng Thuận | Dòng 24 TX | Tân Chánh Hiệp 13 | Thới An |
Đông Hưng Thuận 02 | Tuyến TX25 | Tân Chánh Hiệp 16 | Đó là 09 |
Đông Hưng Thuận 03 | Tuyến TX 31 | Tân Chánh Hiệp 17 | Đó là 10 |
Đông Hưng Thuận 05 | Phương pháp TX43 | Tân Chánh Hiệp 18 | Thới An 11 |
Đông Hưng Thuận 10 | Đường 48 TX | Tân Chánh Hiệp 21 | Thới An 12 |
Đông Hưng Thuận 10B | Jiang Ju Vong | Tân Chánh Hiệp 24 | Thới A13 |
Đông Hưng Thuận 11 | gỗ đàn hương | Tân Chánh Hiệp 25 | Thới An 15 |
Đông Hưng Thuận 12 | Hà Chương | Tân Chánh Hiệp 33 | Thới A16 |
Đông Hưng Thuận 14 | Pa Tec | Tân Chánh Hiệp 34 | tôi 18 tuổi |
Đông Hưng Thuận 17 | Hà Huy Giáp | Tân Chánh Hiệp 35 | tôi 19 tuổi |
Đông Hưng Thuận 2 | Hiệp Thành | Tân Chánh Hiệp 36 | Thới A20 |
Đông Hưng Thuận 21 | Hiệp Thành 05 | Tân Chánh Hiệp 5 | Thới A 21 |
Đông Hưng Thuận 3 | Pansi Pansi 06 | Tân Thới Hiệp | Tôi 32 tuổi |
Đông Hưng Thuận 30 | Hiệp Thành 10 | Tân Thới Hiệp 1 | Tôi 35 tuổi |
Đông Hưng Thuận 32 | Hiệp Thành 12 | Tân Thới Hiệp 10 | Thoi A4 |
Đông Hưng Thuận 42 | 13 phút | Tân Thới Hiệp 13 | Thoi A5 |
Đông Hưng Thuận 45 | 17 phút | Tân Thới Hiệp 15 | Thoi A6 |
Đông Hưng Thuận 5 | 18 phút | Tân Thới Hiệp 17 | Thới Tam Thôn 12 |
Đông Hưng Thuận 6 | 19 phút | Tân Thới Hiệp 2 | Tỉnh lộ 14 |
Đông Hưng Thuận 9 | 22 phút | Tân Thới Hiệp 20 | Tỉnh lộ 15 |
Phương pháp HT5 | 23 phút | Tân Thới Hiệp 21 | Tỉnh lộ 17 |
Phương pháp 02 | 26 phút | Tân Thới Hiệp 22 | Tỉnh lộ 28 |
Phương pháp DD11 | 27 phút | Tân Thới Hiệp 6 | Tỉnh lộ 29 |
Phương pháp DD12 | 31 phút | Tân Thới Hiệp 7 | Tỉnh lộ 31 |
Phương pháp DD4 | 33 phút | Tân Thới Nhất | TL 16 |
Phương pháp DD5 | 37 phút | Tân Thới Nhất 09 | TL 27 và |
Đường 10B của ĐHĐN | Lão Thành 39 | Tân Thới Nhất 1 | Hình ảnh của TMT09 |
Đường DH 45 | 42 phút | Tân Thới Nhất 11 | On ky |
Phương pháp DN10 | 44 phút | Tân Thới Nhất 12 | Tại Ngọc Vân |
ĐT 1-2 | Hiệp Thành 5 | Tân Thới Nhất 13 | Trung Mỹ Tây |
Phương pháp HT13 | Hiệp Thành 6 | Tân Thới Nhất 17 | Trung Mỹ Tây 05 |
Phương pháp HT17 | Hương Lộ 80B | Tân Thới Nhất 2 | Trung Mỹ Tây 08 |
Phương pháp HT18 | Huỳnh Thị Hải | Tân Thới Nhất 21 | Trung Mỹ Tây 1 |
Đường 22 | Lâm Thị Hồ | Tân Thới Nhất 4 | Trung Mỹ Tây 12 |
Phương pháp HT23 | Lê Đức Thọ | Tân Thới Nhất 5 | Trung Mỹ Tây 13 |
Phương pháp HT26 | Lê Thị Riêng | Tân Thới Nhất 6 | Trung Mỹ Tây 18A |
Phương pháp HT27 | Lê Văn Khương | Tân Thới Nhất 8 | Trung Mỹ Tây 2A |
Phương pháp HT31 | Liên Phương | Hình TCH22 | Trung Mỹ Tây 5 |
Phương pháp HT32 | Nguyễn An Ninh | Thanh Lộc 14 | Trung Mỹ Tây 6A |
Phương pháp HT35 | Nguyễn Anh Thư | Thanh Lộc 15 | Trung Mỹ Tây 9A |
Phương pháp HT37 | Nguyễn Hữu Thọ | Thanh Lộc 16 | Bước đều |
Phương pháp HT39 | Nguyễn Thành Vinh | Thanh Lộc 17 | Vườn hoa nhài |
Phương pháp 44 | Nguyễn thị trang | Thanh Lộc 18 | |
Phương pháp HT45 | Nguyễn Văn Giáp | Thanh Lộc 19 | |
Phương pháp HT47 | Nguyễn Văn Lương | Thanh Lộc 26 |